Đọc nhanh: 期望最大化 (kì vọng tối đại hoá). Ý nghĩa là: expectation-Maximization Thuật toán cực đại hóa kỳ vọng.
期望最大化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. expectation-Maximization Thuật toán cực đại hóa kỳ vọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期望最大化
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 最近 天气 变化很大
- Thời tiết gần đây đã thay đổi rất nhiều.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 他 亏负 了 大家 的 期望
- anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 他 辜负 了 大家 的 期望
- Anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
大›
最›
望›
期›