Đọc nhanh: 拍击 (phách kích). Ý nghĩa là: để đánh bại, đập.
拍击 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để đánh bại
to beat
✪ 2. đập
to smack
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍击
- 举翼 击水
- vỗ lên mặt nước cất cánh.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 两个 人 思路 合拍
- cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
- 不堪一击
- Chịu không nổi một đòn.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
拍›