Đọc nhanh: 拍手 (phách thủ). Ý nghĩa là: vỗ tay. Ví dụ : - 拍手称快(拍着手喊痛快,多指仇恨得到消除)。 vỗ tay thích thú.
拍手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỗ tay
两手相拍,表示欢迎、赞成、感谢等; 鼓掌
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍手
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
- 那 把 球拍 用 着 顺手
- Cái vợt đó dùng thuận tay.
- 拍手叫好
- vỗ tay khen hay.
- 给 我 手机 , 让 我 拍 张自 拍 , 卖萌 一下 !
- Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!
- 他 拍手 啪 的 一声
- Anh ấy vỗ tay kêu “bốp”.
- 我 使 手机 拍照片
- Tôi dùng điện thoại chụp ảnh.
- 他 使用 手机 来 拍照
- Anh ấy dùng điện thoại để chụp ảnh.
- 手机 如何 拍 证件照 ?
- Chụp ảnh thẻ bằng điện thoại như thế nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
拍›