拍手 pāishǒu
volume volume

Từ hán việt: 【phách thủ】

Đọc nhanh: 拍手 (phách thủ). Ý nghĩa là: vỗ tay. Ví dụ : - 拍手称快(拍着手喊痛快多指仇恨得到消除)。 vỗ tay thích thú.

Ý Nghĩa của "拍手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拍手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vỗ tay

两手相拍,表示欢迎、赞成、感谢等; 鼓掌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拍手称快 pāishǒuchēngkuài ( pāi 着手 zhuóshǒu hǎn 痛快 tòngkuài 多指 duōzhǐ 仇恨 chóuhèn 得到 dédào 消除 xiāochú )

    - vỗ tay thích thú.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍手

  • volume volume

    - 拍手称快 pāishǒuchēngkuài ( pāi 着手 zhuóshǒu hǎn 痛快 tòngkuài 多指 duōzhǐ 仇恨 chóuhèn 得到 dédào 消除 xiāochú )

    - vỗ tay thích thú.

  • volume volume

    - 球拍 qiúpāi yòng zhe 顺手 shùnshǒu

    - Cái vợt đó dùng thuận tay.

  • volume volume

    - 拍手叫好 pāishǒujiàohǎo

    - vỗ tay khen hay.

  • volume volume

    - gěi 手机 shǒujī ràng pāi 张自 zhāngzì pāi 卖萌 màiméng 一下 yīxià

    - Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!

  • volume volume

    - 拍手 pāishǒu de 一声 yīshēng

    - Anh ấy vỗ tay kêu “bốp”.

  • volume volume

    - 使 shǐ 手机 shǒujī 拍照片 pāizhàopiān

    - Tôi dùng điện thoại chụp ảnh.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 手机 shǒujī lái 拍照 pāizhào

    - Anh ấy dùng điện thoại để chụp ảnh.

  • volume volume

    - 手机 shǒujī 如何 rúhé pāi 证件照 zhèngjiànzhào

    - Chụp ảnh thẻ bằng điện thoại như thế nào?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pāi , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Phách
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHA (手竹日)
    • Bảng mã:U+62CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao