拍扁 pāi biǎn
volume volume

Từ hán việt: 【phách biển】

Đọc nhanh: 拍扁 (phách biển). Ý nghĩa là: Tát,vỗ. Ví dụ : - 有的鱼长得扁扁的似乎是被谁重重了拍扁一下 Có những con cá hình dạng dẹt dẹt, dường như bị ai đó tát mạnh vậy

Ý Nghĩa của "拍扁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拍扁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tát,vỗ

《拍扁》是一款街机游戏,游戏大小为7.90M。

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu de 鱼长 yúzhǎng 扁扁的 biǎnbiǎnde 似乎 sìhū shì bèi shuí 重重 chóngchóng le pāi biǎn 一下 yīxià

    - Có những con cá hình dạng dẹt dẹt, dường như bị ai đó tát mạnh vậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍扁

  • volume volume

    - 鸭子 yāzi de huì biǎn ér kuān

    - Mỏ của vịt bẹt mà rộng.

  • volume volume

    - yǒu de 鱼长 yúzhǎng 扁扁的 biǎnbiǎnde 似乎 sìhū shì bèi shuí 重重 chóngchóng le pāi biǎn 一下 yīxià

    - Có những con cá hình dạng dẹt dẹt, dường như bị ai đó tát mạnh vậy

  • volume volume

    - de 脚步 jiǎobù 正合 zhènghé zhe 扁担 biǎndàn 颤悠 chànyōu de 节拍 jiépāi

    - bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 到处 dàochù 拍照 pāizhào

    - Anh ấy thích chụp ảnh mọi nơi.

  • volume volume

    - 后来 hòulái 上传 shàngchuán guò 自拍照 zìpāizhào ma

    - Anh ấy đã đăng một bức ảnh tự sướng khác?

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài diān shàng 拍照 pāizhào 留念 liúniàn

    - Họ chụp ảnh lưu niệm ở đỉnh núi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 拍摄 pāishè 一部 yībù xīn 电影 diànyǐng

    - Họ đang quay một bộ phim mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen pāi le 那么 nàme duō 照片 zhàopiān

    - Họ đã chụp nhiều ảnh thế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+5 nét)
    • Pinyin: Biǎn , Biàn , Piān
    • Âm hán việt: Biên , Biển , Thiên
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSBT (竹尸月廿)
    • Bảng mã:U+6241
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pāi , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Phách
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHA (手竹日)
    • Bảng mã:U+62CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao