Đọc nhanh: 拍婆子 (phách bà tử). Ý nghĩa là: theo đuổi các cô gái, đi chơi với các cô gái.
拍婆子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo đuổi các cô gái
to chase girls
✪ 2. đi chơi với các cô gái
to hang around with girls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍婆子
- 女孩子 都 爱 拍照
- Các cô gái đều thích chụp ảnh.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 网球拍 子
- vợt ten-nít.
- 孩子 们 正在 练习 拍 篮球
- Bọn trẻ đang luyện tập đập bóng rổ.
- 这是 拍片子 的 单子 一会儿 见
- Đây là danh sách quay phim, hẹn lát gặp lai.
- 他 不断 质疑 他 老婆 关于 教育 孩子 的 事
- Anh ta liên tục tra hỏi vợ về việc giáo dục con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婆›
子›
拍›