Đọc nhanh: 拍出 (phách xuất). Ý nghĩa là: để đạt được một mức giá nhất định trong cuộc đấu giá, bán đấu giá.
拍出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để đạt được một mức giá nhất định trong cuộc đấu giá
to reach a given price at auction
✪ 2. bán đấu giá
to sell at auction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍出
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 但 你 绝不能 在 竞拍 波多黎各 之 旅时 比 我 出价 高
- Nhưng bạn không dám trả giá cao hơn tôi trong chuyến đi đến Puerto Rico đó.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
拍›