Đọc nhanh: 拍外景 (phách ngoại ảnh). Ý nghĩa là: Quay ngoại cảnh.
拍外景 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quay ngoại cảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍外景
- 拍 风景 很 美 , 特别 是 夜景
- Cảnh chụp rất đẹp, nhất là cảnh đêm.
- 拍摄 危险 的 场景 时 这位 大 明星 有个 替身
- Khi quay cảnh nguy hiểm, ngôi sao này có một người đóng thế.
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
- 秋天 的 西山 , 风景 格外 美丽
- Tây Sơn vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp.
- 本来 预备 今天 拍摄 外景 , 只是 天 还 没有 晴 , 不能 拍摄
- vốn định chuẩn bị hôm nay quay ngoại cảnh, nhưng hôm nay không có nắng, không quay được.
- 外地 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở nơi khác rất đẹp.
- 国外 的 风景 很 美丽
- Cảnh quan ở nước ngoài rất đẹp.
- 她 瞥见 窗外 的 风景
- Cô ấy liếc nhìn cảnh vật bên ngoài cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
拍›
景›