Đọc nhanh: 拍发 (phách phát). Ý nghĩa là: đánh điện báo.
拍发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh điện báo
发出 (电报)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍发
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 他 赶忙 拍 发电报
- Anh ấy vội vàng phát điện báo.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
拍›