Đọc nhanh: 拍卖 (phách mại). Ý nghĩa là: bán đấu giá; gõ thước quyết định bán (trong bán đấu giá), hạ giá. Ví dụ : - 大拍卖。 đại hạ giá; khuyến mãi; bán hàng sô.
拍卖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bán đấu giá; gõ thước quyết định bán (trong bán đấu giá)
旧时以委托寄售为业的商行当众出卖寄售的货物,由许多顾客出价争购,到没有人再出高价时,就拍板作响,表示成交
✪ 2. hạ giá
旧时称减价抛售;甩卖
- 大拍卖
- đại hạ giá; khuyến mãi; bán hàng sô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍卖
- 是 拍卖会 的 司仪
- Đó là biểu tượng từ cuộc đấu giá.
- 拍卖会 后见
- Tôi sẽ gặp bạn sau cuộc đấu giá.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
- 他们 宣布 拍卖 的 日期
- Họ thông báo ngày bán đấu giá.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
拍›