拍卖 pāimài
volume volume

Từ hán việt: 【phách mại】

Đọc nhanh: 拍卖 (phách mại). Ý nghĩa là: bán đấu giá; gõ thước quyết định bán (trong bán đấu giá), hạ giá. Ví dụ : - 大拍卖。 đại hạ giá; khuyến mãi; bán hàng sô.

Ý Nghĩa của "拍卖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

拍卖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bán đấu giá; gõ thước quyết định bán (trong bán đấu giá)

旧时以委托寄售为业的商行当众出卖寄售的货物,由许多顾客出价争购,到没有人再出高价时,就拍板作响,表示成交

✪ 2. hạ giá

旧时称减价抛售;甩卖

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大拍卖 dàpāimài

    - đại hạ giá; khuyến mãi; bán hàng sô.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍卖

  • volume volume

    - shì 拍卖会 pāimàihuì de 司仪 sīyí

    - Đó là biểu tượng từ cuộc đấu giá.

  • volume volume

    - 拍卖会 pāimàihuì 后见 hòujiàn

    - Tôi sẽ gặp bạn sau cuộc đấu giá.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 拍卖会 pāimàihuì hěn 热闹 rènao

    - Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 宣布 xuānbù 拍卖 pāimài de 日期 rìqī

    - Họ thông báo ngày bán đấu giá.

  • volume

    - 他们 tāmen zài 拍卖会 pāimàihuì shàng 出价 chūjià

    - Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.

  • volume volume

    - 廉价 liánjià 拍卖 pāimài 商品质量 shāngpǐnzhìliàng hǎo

    - Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān de 拍卖 pāimài hěn 成功 chénggōng

    - Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.

  • volume volume

    - de 字画 zìhuà bèi 拍卖 pāimài le

    - Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pāi , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Phách
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHA (手竹日)
    • Bảng mã:U+62CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa