Các biến thể (Dị thể) của 掉
-
Cách viết khác
挑
𢴿
-
Thông nghĩa
棹
Ý nghĩa của từ 掉 theo âm hán việt
掉 là gì? 掉 (Trạo, điệu). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一丨一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: 1. rơi, rớt, 2. mất, 3. giảm sút, Rơi, rớt, Mất, đánh mất, bỏ sót. Từ ghép với 掉 : 掉眼淚 Rơi nước mắt, rớt nước mắt, 掉在水裡 Rơi xuống nước, 鋼筆掉了 Đánh mất cây bút máy rồi, 掉了幾個字 Bỏ sót mấy chữ, 把頭掉過來 Ngoảnh đầu lại Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. rơi, rớt
- 2. mất
- 3. giảm sút
- 4. lay động, vẫy
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rơi, rớt
- 掉眼淚 Rơi nước mắt, rớt nước mắt
- 掉在水裡 Rơi xuống nước
* ② Đánh rơi, đánh mất, bỏ sót
- 鋼筆掉了 Đánh mất cây bút máy rồi
- 掉了幾個字 Bỏ sót mấy chữ
* ③ Tụt
- 他走得太慢,掉了隊 Anh ấy đi chậm quá, tụt lại phía sau rồi
* ⑥ Đi, mất, quách đi, béng đi, phăng đi (đặt sau động từ, chỉ sự mất đi, như)
- 把這個壞習慣改掉 Sửa cái thói xấu ấy đi!
- 吃掉 Ăn mất, ăn đi
- 扔掉 Vứt đi!
* ⑧ Xứng
- 尾大不掉 Đuôi dài không xứng.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Rơi, rớt
- “Thán liễu nhất hồi khí, điệu liễu kỉ điểm lệ” 嘆了一回氣, 掉了幾點淚 (Đệ bát thập nhị hồi) Than thở một hồi, rớt vài giọt lệ.
Trích: “điệu tại thủy lí” 掉在水裡 rơi xuống nước. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Mất, đánh mất, bỏ sót
- “điệu liễu tiền bao” 掉了錢包 đánh mất ví tiền
- “điệu liễu kỉ cá tự” 掉了幾個字 bỏ sót mấy chữ.
* Giảm sút
- “điệu sắc” 掉色 giảm màu.
* Lay động, vẫy
- đầu đuôi không xứng hợp). Chân San Dân 真山民
Trích: “vĩ đại bất điệu” 尾大不掉 đuôi to không vẫy được (nghĩa bóng
* Ngoảnh, quay lại
- “tương xa đầu điệu quá lai” 將車頭掉過來 quay (đầu) xe lại.
* Trao đổi, thay thế
- “điệu hoán” 掉換 đổi lẫn nhau
- “điệu bao” 掉包 đánh tráo.
Trợ từ
* Mất đi (đặt sau động từ)
- “trừ điệu” 除掉 trừ bỏ đi
- “vong điệu” 忘掉 quên đi.
Từ điển phổ thông
- 1. rơi, rớt
- 2. mất
- 3. giảm sút
- 4. lay động, vẫy
Từ điển Thiều Chửu
- Xứng đáng, sự gì đầu cuối ứng nhau gọi là điệu, như vĩ đại bất điệu 尾大不掉 đuôi to không xứng.
- Lắc, như điệu đầu bất cố 掉頭不顧 lắc đầu không đoái.
- Tục gọi sự giao đổi là điệu. Tục đọc là trạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rơi, rớt
- 掉眼淚 Rơi nước mắt, rớt nước mắt
- 掉在水裡 Rơi xuống nước
* ② Đánh rơi, đánh mất, bỏ sót
- 鋼筆掉了 Đánh mất cây bút máy rồi
- 掉了幾個字 Bỏ sót mấy chữ
* ③ Tụt
- 他走得太慢,掉了隊 Anh ấy đi chậm quá, tụt lại phía sau rồi
* ⑥ Đi, mất, quách đi, béng đi, phăng đi (đặt sau động từ, chỉ sự mất đi, như)
- 把這個壞習慣改掉 Sửa cái thói xấu ấy đi!
- 吃掉 Ăn mất, ăn đi
- 扔掉 Vứt đi!
* ⑧ Xứng
- 尾大不掉 Đuôi dài không xứng.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Rơi, rớt
- “Thán liễu nhất hồi khí, điệu liễu kỉ điểm lệ” 嘆了一回氣, 掉了幾點淚 (Đệ bát thập nhị hồi) Than thở một hồi, rớt vài giọt lệ.
Trích: “điệu tại thủy lí” 掉在水裡 rơi xuống nước. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Mất, đánh mất, bỏ sót
- “điệu liễu tiền bao” 掉了錢包 đánh mất ví tiền
- “điệu liễu kỉ cá tự” 掉了幾個字 bỏ sót mấy chữ.
* Giảm sút
- “điệu sắc” 掉色 giảm màu.
* Lay động, vẫy
- đầu đuôi không xứng hợp). Chân San Dân 真山民
Trích: “vĩ đại bất điệu” 尾大不掉 đuôi to không vẫy được (nghĩa bóng
* Ngoảnh, quay lại
- “tương xa đầu điệu quá lai” 將車頭掉過來 quay (đầu) xe lại.
* Trao đổi, thay thế
- “điệu hoán” 掉換 đổi lẫn nhau
- “điệu bao” 掉包 đánh tráo.
Trợ từ
* Mất đi (đặt sau động từ)
- “trừ điệu” 除掉 trừ bỏ đi
- “vong điệu” 忘掉 quên đi.
Từ ghép với 掉