Đọc nhanh: 拍岸 (phách ngạn). Ý nghĩa là: đập vào bờ (sóng). Ví dụ : - 惊涛拍岸。 sóng lớn đập vào bờ.
拍岸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đập vào bờ (sóng)
to beat against the shore (of waves)
- 惊涛拍岸
- sóng lớn đập vào bờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍岸
- 他 东海岸 的 亲戚 跟 他 没有 联系
- Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.
- 海浪 轻轻地 拍打着 海岸
- Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.
- 澜涛 拍打着 岸边
- Sóng đánh vào bờ biển.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 惊涛拍岸
- sóng lớn đập vào bờ.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 他 从 背后 拍 了 我 一下 , 吓 了 我 一下
- Anh ấy vỗ vào lưng tôi một cái, làm tôi giật mình.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岸›
拍›