Các biến thể (Dị thể) của 惹

  • Cách viết khác

    𢜪 𢞇

Ý nghĩa của từ 惹 theo âm hán việt

惹 là gì? (Nha, Nhạ). Bộ Tâm (+8 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Xảy ra., Dắt dẫn., Gây ra, rước lấy, Khiến cho, Nhiễm, thấm. Từ ghép với : Không nên gây chuyện, Rước lấy điều ân hận, Khiến mọi người chú ý, “nhạ hận” rước lấy sự ân hận, “miễn nhạ sự đoan” đừng để bị rắc rối. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. xảy ra, sinh chuyện
  • 2. chọc vào, dây vào
  • 3. khiến cho, làm cho

Từ điển Thiều Chửu

  • Rước lấy, như nhạ hận rước lấy sự ân hận.
  • Tục gọi sự khêu lên gợi lên một sự gì là nhạ.
  • Xảy ra.
  • Dắt dẫn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gây ra, chuốc lấy, rước lấy

- Không nên gây chuyện

- Rước lấy điều ân hận

* ④ Khiến cho

- Khiến mọi người chú ý

* ⑤ Trêu, trêu ghẹo, châm chọc

- Thằng bé này khó tính lắm, đừng trêu nó

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gây ra, rước lấy

- “nhạ hận” rước lấy sự ân hận

- “miễn nhạ sự đoan” đừng để bị rắc rối.

* Khiến cho

- “nhạ nhân chú ý” khiến người ta chú ý.

* Nhiễm, thấm

- “Ngã tựu thị "dương nhục bất tằng khiết, không nhạ nhất thân thiên"” ", " (Đệ ngũ thập nhị hồi).

Trích: Nho lâm ngoại sử

* Đụng chạm, xúc phạm, châm chọc, trêu

- “A mỗ, ngã hựu bất nhạ nhĩ” (Khoái chủy Lí Thúy Liên kí ) Chị ơi, em không trêu chọc chị nữa đâu.

Trích: “giá cá hài tử tì khí đại, biệt nhạ tha” , thằng bé này khó tính lắm, đừng trêu nó. Thanh bình san đường thoại bổn

Từ ghép với 惹