• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Nữ (女) Vô (母)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hối Mẫu Mỗ
  • Nét bút:フノ一フフ丶一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰女母
  • Thương hiệt:VWYI (女田卜戈)
  • Bảng mã:U+59C6
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 姆

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 姆 theo âm hán việt

姆 là gì? (Hối, Mẫu, Mỗ). Bộ Nữ (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノフフ). Ý nghĩa là: Người phụ nữ dạy dỗ con gái của người khác (thời xưa), Người phụ nữ nuôi nấng, trông coi con nhỏ cho người khác, Đàn bà gọi chị dâu mình là “mỗ”. Từ ghép với : “bảo mỗ” đàn bà dạy trẻ, “nhũ mỗ” đàn bà nuôi trẻ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thầy dạy con gái
  • 2. (tiếng em rể gọi chị dâu)

Từ điển Thiều Chửu

  • Thầy dạy con gái.
  • Ðàn bà gọi chị dâu mình là mỗ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Người phụ nữ dạy dỗ con gái của người khác (thời xưa)
* Người phụ nữ nuôi nấng, trông coi con nhỏ cho người khác

- “bảo mỗ” đàn bà dạy trẻ

- “nhũ mỗ” đàn bà nuôi trẻ.

* Đàn bà gọi chị dâu mình là “mỗ”

Từ ghép với 姆