Đọc nhanh: 惹事 (nhạ sự). Ý nghĩa là: gây sự; gây tai hại; gây tai hoạ; gây rắc rối; gây chuyện; sinh sự. Ví dụ : - 他是个老实巴交的人,从不惹事生非。 anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.. - 这个臭小子能不给我惹事,我就感恩戴德了。 Thắng nhóc thối mà không gây rắc rối cho tôi, tôi liền đội ơn lắm rồi.
惹事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây sự; gây tai hại; gây tai hoạ; gây rắc rối; gây chuyện; sinh sự
引起麻烦或祸害
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 这个 臭小子 能 不 给 我 惹事 我 就 感恩戴德 了
- Thắng nhóc thối mà không gây rắc rối cho tôi, tôi liền đội ơn lắm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹事
- 他 总是 惹事 , 真 欠揍
- Anh ta luôn gây rắc rối, thực sự đáng bị đánh.
- 不要 做 惹 他 生气 的 事
- Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 他 总 爱多 事 , 惹是非
- anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối.
- 这个 臭小子 能 不 给 我 惹事 我 就 感恩戴德 了
- Thắng nhóc thối mà không gây rắc rối cho tôi, tôi liền đội ơn lắm rồi.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
惹›