Đọc nhanh: 惹人生气 (nhạ nhân sinh khí). Ý nghĩa là: gây hờn.
惹人生气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây hờn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹人生气
- 不要 惹 他 生气
- Đừng chọc anh ấy giận.
- 不要 做 惹 他 生气 的 事
- Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 爸爸 正在 气头上 , 大家 都 噤若寒蝉 , 深怕 再 惹 他 生气
- Bố tức giận, mọi người đều im lặng vì sợ làm bố tức giận lần nữa.
- 隔壁 老王 又 招惹 太太 生气 了
- Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.
- 这个 人真 各别 , 为 这点 小事 生 那么 大 的 气
- con người này thật kỳ cục, chỉ vì chuyện nhỏ nhặt mà cũng giận dữ như vậy.
- 每个 人 都 有 与生俱来 的 气质
- mỗi người đều có một tố chất bẩm sinh.
- 他 的 气质 其实 很 冷 , 有 一种 生人 勿近 的 气场
- Khí chất của anh khá lạnh lùng, có cảm giác khó tiếp xúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
惹›
气›
生›