Đọc nhanh: 惹是非 (nhạ thị phi). Ý nghĩa là: gây chuyện; gây rắc rối; gây sự. Ví dụ : - 他总爱多事,惹是非。 anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối.. - 招惹是非。 Gây ra thị phi.
惹是非 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây chuyện; gây rắc rối; gây sự
引起麻烦或争端
- 他 总 爱多 事 , 惹是非
- anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối.
- 招惹是非
- Gây ra thị phi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹是非
- 惹起 是非
- gây chuyện rắc rối.
- 招惹是非
- Gây ra thị phi.
- 他 总是 喜欢 惹起 是非
- Anh ấy luôn thích gây chuyện rắc rối.
- 好孩子 是 不会 招惹是非 的
- Một cậu bé ngoan sẽ không gây thị phi.
- 他 不 小心 惹起 了 是非
- Anh ấy vô tình gây ra rắc rối.
- 她 的 言论 惹起 了 是非
- Lời nói của cô ấy gây ra rắc rối.
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 他 总 爱多 事 , 惹是非
- anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惹›
是›
非›