惹人心烦 rě rén xīnfán
volume volume

Từ hán việt: 【nhạ nhân tâm phiền】

Đọc nhanh: 惹人心烦 (nhạ nhân tâm phiền). Ý nghĩa là: làm phiền mọi người, để làm cổ đau.

Ý Nghĩa của "惹人心烦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惹人心烦 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm phiền mọi người

to annoy people

✪ 2. để làm cổ đau

to be a pain in the neck

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹人心烦

  • volume volume

    - lǎo 麻烦 máfán rén 心里 xīnli 怪不落 guàibùlà rěn de

    - cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.

  • volume volume

    - 烦恼 fánnǎo ràng rén 心情 xīnqíng 低落 dīluò

    - Phiền muộn khiến ta cảm thấy chán nản

  • volume volume

    - 中秋 zhōngqiū de 月色 yuèsè zhēn měi 美得 měidé ràng rén 心碎 xīnsuì 美得 měidé ràng rén 陶醉 táozuì

    - Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.

  • volume volume

    - zhè cuō rén 总是 zǒngshì 惹麻烦 rěmáfan

    - Nhóm người này luôn gây rắc rối.

  • volume volume

    - 他人 tārén 或许 huòxǔ shì 为了 wèile 惹麻烦 rěmáfan ér 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 孩子 háizi men 喋喋不休 diédiébùxiū de 说话声 shuōhuàshēng 使人 shǐrén 心烦 xīnfán

    - Tiếng động nói chuyện liên tục của những đứa trẻ ấy làm người ta cảm thấy phiền lòng.

  • volume volume

    - 孩子 háizi tài 淘气 táoqì ràng rén 烦心 fánxīn

    - Trẻ con nghịch ngợm khiến người ta bận tâm.

  • volume volume

    - 孩子 háizi tài 淘气 táoqì 真让人 zhēnràngrén 烦心 fánxīn

    - thằng bé này rất nghịch ngợm, khiến người khác phải bận tâm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nha , Nhạ
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKRP (廿大口心)
    • Bảng mã:U+60F9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao