Đọc nhanh: 惹人生爱 (nhạ nhân sinh ái). Ý nghĩa là: có duyên.
惹人生爱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có duyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹人生爱
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 我 的 人生 不是 一出 爱情喜剧
- Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 爱是 人生 的 和弦 , 而 不是 孤独 的 独奏曲
- Tình yêu là hợp âm của cuộc sống, không phải là một bản độc tấu cô đơn.
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 爱心 是 一块 衔 含 在 嘴里 的 奶糖 , 使久 饮 黄连 的 人 尝到 生活 的 甘甜
- Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.
- 你 是 我 最 爱 的 人 , 我会 用 一生 来 爱 你
- Em là người anh yêu nhất, anh sẽ yêu em suốt đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
惹›
爱›
生›