Đọc nhanh: 惹毛 (nhạ mao). Ý nghĩa là: (coll.) để kích thích, làm phiền, chọc tức ai đó. Ví dụ : - 因为你惹毛了拉莫斯法官 Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
惹毛 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) để kích thích
(coll.) to irritate
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
✪ 2. làm phiền
to annoy
✪ 3. chọc tức ai đó
to piss sb off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹毛
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 他 买 了 一领 新 毛毯
- Anh ấy mua một chiếc chăn mới.
- 她 的 表情 有点 惹 毛
- Cô ấy trông có vẻ hơi tức giận.
- 他 的 态度 很 惹 毛
- Thái độ của anh ấy rất tức giận.
- 他 不 小心 惹起 了 是非
- Anh ấy vô tình gây ra rắc rối.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惹›
毛›