Đọc nhanh: 惹娄子 (nhạ lu tử). Ý nghĩa là: tự mang lại rắc rối cho chính mình, khuấy động rắc rối.
惹娄子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự mang lại rắc rối cho chính mình
to bring trouble upon oneself
✪ 2. khuấy động rắc rối
to stir up trouble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹娄子
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 他 是 疯子 请 你 不要 招惹 他
- Anh ta là một kẻ điên, xin đừng chọc giận anh ta
- 惹 娄子
- gây tai vạ.
- 这次 没闹 娄子
- Lần này không gây ra chuyện rắc rối.
- 出 娄子
- xảy ra chuyện rắc rối.
- 老人 身子 越发 娄
- Người già thân thể ngày càng yếu.
- 捅娄子
- gây rắc rối.
- 他 又 捅娄子 了
- Anh ấy lại gây ra chuyện rắc rối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娄›
子›
惹›