Đọc nhanh: 惹人厌 (nhạ nhân yếm). Ý nghĩa là: làm phiền, kinh tởm. Ví dụ : - 这可能会有点惹人厌 Ý tôi là nó thực sự có thể hơi kinh tởm.
惹人厌 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm phiền
annoying
✪ 2. kinh tởm
disgusting
- 这 可能 会 有点 惹人厌
- Ý tôi là nó thực sự có thể hơi kinh tởm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹人厌
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 苍蝇 总是 惹人厌
- Con ruồi luôn làm người ta khó chịu.
- 他 厌恶 不说 真话 的 人
- Anh ấy ghét những người không nói sự thật.
- 听 相同 的 故事 是 令人 厌烦 的
- Nghe cùng một câu chuyện làm người ta chán ngấy.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 这 可能 会 有点 惹人厌
- Ý tôi là nó thực sự có thể hơi kinh tởm.
- 别 惹 到 这种 女人 , 最后 会 发现 人财两空
- Đừng động vào loại phụ nữ này, không sau mất cả người lẫn của.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
厌›
惹›