Đọc nhanh: 惹人 (nhạ nhân). Ý nghĩa là: để thu hút sự chú ý, xúc phạm, để kích động (đặc biệt là khó chịu, ghê tởm, v.v.). Ví dụ : - 小孩儿圆圆的面庞, 水汪汪的大眼睛, 真惹人喜欢。 khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
惹人 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để thu hút sự chú ý
to attract (attention)
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
✪ 2. xúc phạm
to offend
✪ 3. để kích động (đặc biệt là khó chịu, ghê tởm, v.v.)
to provoke (esp. annoyance, disgust etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹人
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 小 明 搞笑 惹 众人 笑
- Tiểu Minh pha trò hài khiến mọi người cười.
- 那么 当 别人 试图 惹恼 你 时 , 你 怎样 ?
- Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 苍蝇 总是 惹人厌
- Con ruồi luôn làm người ta khó chịu.
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
惹›