Đọc nhanh: 惹不起 (nhạ bất khởi). Ý nghĩa là: Không gây vào được. Ví dụ : - 谁也惹不起他,我们只好忍气吞声,敢怒不敢言。 Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
惹不起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không gây vào được
《惹不起》是已完结的一部爱情类网络小说,作者是微风几许。
- 谁 也 惹不起 他 , 我们 只好 忍气吞声 , 敢怒不敢言
- Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹不起
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 不能 把 这 两件事 等同 起来
- không nên đánh đồng hai việc này.
- 谁 也 惹不起 他 , 我们 只好 忍气吞声 , 敢怒不敢言
- Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
- 不要 做 惹 他 生气 的 事
- Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.
- 他 不 小心 惹起 了 是非
- Anh ấy vô tình gây ra rắc rối.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
惹›
起›