部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Khẩu (口) Nhất (一) Nhị (二) Cổn (丨) Đao (刀) Đại (大)
Các biến thể (Dị thể) của 喫
吃
噄 噭 𠹙 𠿊 𡁒 𨋻
喫 là gì? 喫 (Khiết). Bộ Khẩu 口 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一一一一丨フノ一ノ丶). Ý nghĩa là: ăn uống, Ăn uống, Nhận chịu, Ăn uống.. Từ ghép với 喫 : 喫虧 Chịu thiệt, chịu lỗ, 喫緊 Chịu đựng riết. Chi tiết hơn...
- “Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, năng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết” 店家切一盤熟牛肉, 燙一壺熱酒, 請林沖喫 (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
- “Khiết đả khiết mạ, thiên tân vạn khổ” 喫打喫罵, 千辛萬苦 (Ngũ Hầu Yến 五侯宴) Chịu đánh chịu mắng, muôn đắng nghìn cay.
Trích: “khiết khuy” 喫虧 chịu thiệt, “khiết khẩn” 喫緊 gắng chịu. Quan Hán Khanh 關漢卿
- 喫虧 Chịu thiệt, chịu lỗ
- 喫緊 Chịu đựng riết.