Đọc nhanh: 惹气 (nhạ khí). Ý nghĩa là: chọc tức; trêu tức; tức giận; trêu ngươi; khí. Ví dụ : - 不值得为这点小事惹气。 không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
惹气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọc tức; trêu tức; tức giận; trêu ngươi; khí
引起恼怒
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹气
- 不要 惹 他 生气
- Đừng chọc anh ấy giận.
- 谁 也 惹不起 他 , 我们 只好 忍气吞声 , 敢怒不敢言
- Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
- 不要 做 惹 他 生气 的 事
- Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 他 脾气 暴 , 千万 不能 撩 惹 他
- anh ấy tính tình nóng nảy, nhất định đừng trêu chọc anh ấy.
- 爸爸 正在 气头上 , 大家 都 噤若寒蝉 , 深怕 再 惹 他 生气
- Bố tức giận, mọi người đều im lặng vì sợ làm bố tức giận lần nữa.
- 隔壁 老王 又 招惹 太太 生气 了
- Lão Vương nhà bên lại chọc giận vợ.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惹›
气›