Đọc nhanh: 惹乱子 (nhạ loạn tử). Ý nghĩa là: dính líu vào rắc rối, khuấy động rắc rối.
惹乱子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dính líu vào rắc rối
to get into trouble
✪ 2. khuấy động rắc rối
to stir up trouble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹乱子
- 出乱子
- gây rối.
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử
- 孩子 们 欢蹦乱跳 地 过年
- trẻ em vui mừng đón tết đến.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 好孩子 是 不会 招惹是非 的
- Một cậu bé ngoan sẽ không gây thị phi.
- 当 孩子 们 捣乱 时 , 她 无能为力
- Cô đành chịu bó tay khi bọn trẻ nghịch ngợm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
子›
惹›