Đọc nhanh: 惹事生非 (nhạ sự sinh phi). Ý nghĩa là: cà khịa.
惹事生非 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cà khịa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹事生非
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 不要 做 惹 他 生气 的 事
- Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 他 总 爱多 事 , 惹是非
- anh ấy làm việc không nên làm, chuyên gây rắc rối.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 事故 发生 时 他 不 在场
- khi sự việc xảy ra anh ấy không có mặt ở đó.
- 他 的 故事 非常 生动
- Câu chuyện của anh ấy rất sống động.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
惹›
生›
非›
làm xằng làm bậy
vô cớ sinh sự; cố tình gây chuyện; kiếm chuyện
đặt điều gây sự; tung tin đồn
Vô Cớ Gây Sự
tìm kiếm rắc rối
ngấm ngầm làm loạn; tác yêu tác quái
để kích động sự trao đổi tức giậnkhuấy động rắc rối
bịa đặt hoàn toàn; tự dưng dựng chuyện; ăn không nói có; nói khôngđặt đểbịa
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
làm mưa làm gió; gây sóng gió (thường chỉ những hoạt động phá hoại)
nghịch ngợmhành độngtai quái
xem 招風 惹草 | 招风 惹草
Rãnh rỗi sinh nông nổi
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
tuân theo pháp luật; phụng sự việc công
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
dàn xếp ổn thoảnhân nhượng cho khỏi phiền; dẹp chuyện đặng yên thân
hiền lành; thật thà; lương thiện; thành thật; chân thật; hiền lành nhút nhát