Đọc nhanh: 怎么走 (chẩm ma tẩu). Ý nghĩa là: Đi thế nào. Ví dụ : - 大天白日的,你怎么走迷了路! ban ngày ban mặt thế này, anh làm sao mà đi lạc đường!. - 你堵着门,叫别人怎么走哇? Anh đứng chắn hết cửa, làm sao người khác đi được?. - 请问行政部怎么走? Xin hỏi phòng hành chính đi thế nào
怎么走 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi thế nào
怎么走:生活实用类软件
- 大天白日 的 , 你 怎么 走 迷了路
- ban ngày ban mặt thế này, anh làm sao mà đi lạc đường!
- 你 堵 着 门 , 叫 别人 怎么 走哇
- Anh đứng chắn hết cửa, làm sao người khác đi được?
- 请问 行政部 怎么 走
- Xin hỏi phòng hành chính đi thế nào
- 他 也 说不上 到 农场 去 的 路 怎么 走
- anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎么走
- 他 比画 着 告诉 我 怎么 走
- Anh ấy ra hiệu chỉ đường cho tôi.
- 请问 , 去 并 怎么 走 ?
- Xin hỏi, Thái Nguyên đi như thế nào?
- 老乡 , 去 县城 怎么 走
- Bác gì ơi, cho em hỏi đường vào thị trấn?
- 请问 行政部 怎么 走
- Xin hỏi phòng hành chính đi thế nào
- 老丈 , 请问 路 怎么 走 ?
- Ông lão, xin hỏi đường đi thế nào?
- 你 怎么 走得 那么 慢 ?
- Sao mà cậu đi chậm thế?
- 请问 , 到 邮局 怎么 走 ?
- Xin hỏi, đến bưu điện đi đường nào?
- 你 怎么 才 来 就要 走
- Sao anh vừa mới đến đã muốn đi rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
怎›
走›