Đọc nhanh: 怎地 (chẩm địa). Ý nghĩa là: sao; tại sao; thế nào; như thế nào.
✪ 1. sao; tại sao; thế nào; như thế nào
同'怎的'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎地
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 地板 怎么 凹下去 了
- Sàn nhà sao lại bị lõm xuống.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 我 让 格蕾丝 把 地窖 锁上 怎样
- Làm thế nào về việc tôi yêu cầu Grace để khóa hầm này xuống?
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 一剪梅 的 怎么 读
- một cành mai bán thế nào?
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
怎›