Đọc nhanh: 怎么都行 (chẩm ma đô hành). Ý nghĩa là: Sao cũng được.
怎么都行 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sao cũng được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎么都行
- 在 草原 上 骑马 真 洒脱 怎么 跑 都行
- Cưỡi ngựa trên thảo nguyên thật sảng khoái, bạn muốn chạy đến nơi nào cũng được.
- 喝 香槟 没有 鱼子酱 怎么 能行 呢
- Không thể có rượu sâm banh mà không có giấc mơ trứng cá muối.
- 不管 我 怎么 说 , 他 都 不 同意
- Dù tôi có nói gì thì anh ấy cũng không đồng ý.
- 他 自知理亏 , 无论 你 怎么 说 , 都 不 回嘴
- anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.
- 他 的 弥天大谎 怎么 也 掩盖 不了 他 的 丑恶 行为
- Lời nói dối lớn của anh ta không thể che đậy hành vi xấu xí của anh ta
- 娘 是 怎么 嘱咐 你 唻 , 怎么 都 忘 了
- mẹ đã dặn dò em như thế nào, em quên hết rồi sao?
- 什么 时候 去 都行 , 随 您 的 便
- Khi nào đi cũng đều được , tui theo ý bạn
- 你 这 段时间 怎么样 ? 都 顺利 吗 ?
- Thời gian này bạn thế nào? Có suôn sẻ không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
怎›
行›
都›