Đọc nhanh: 怎样 (chẩm dạng). Ý nghĩa là: thế nào (hỏi về tính chất, tình trạng hoặc cách thức), thế nào; ra sao (biểu thị một sự vật, sự việc không xác định cụ thể), thế nào (biểu thị chỉ định ngẫu nhiên). Ví dụ : - 你今天感觉怎样? Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?. - 他考试成绩怎样? Kết quả thi của anh ấy thế nào?. - 未来的生活会是怎样? Cuộc sống tương lai sẽ thế nào?
怎样 khi là Đại từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thế nào (hỏi về tính chất, tình trạng hoặc cách thức)
询问性质、状况或方式等
- 你 今天 感觉 怎样 ?
- Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?
- 他 考试成绩 怎样 ?
- Kết quả thi của anh ấy thế nào?
✪ 2. thế nào; ra sao (biểu thị một sự vật, sự việc không xác định cụ thể)
表示虚指
- 未来 的 生活 会 是 怎样 ?
- Cuộc sống tương lai sẽ thế nào?
- 你 觉得 他会 怎样 回答 ?
- Bạn nghĩ anh ấy sẽ trả lời ra sao?
✪ 3. thế nào (biểu thị chỉ định ngẫu nhiên)
表示任指
- 他 怎样 说 都 没关系
- Anh ấy nói thế nào cũng không sao.
- 她 怎样 穿 我 都 喜欢
- Cô ấy mặc thế nào tôi cũng thích.
- 你 怎样 做 我 都 支持
- Bạn làm thế nào tôi cũng ủng hộ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. thế nào (làm vị ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ để hỏi về tình trạng)
作谓语、宾语或补语,询问状况
- 昨天 的 聚会 怎样 ?
- Buổi tiệc hôm qua thế nào?
- 今天 的 天气 怎样 ?
- Thời tiết hôm nay thế nào?
So sánh, Phân biệt 怎样 với từ khác
✪ 1. 怎么 vs 怎样
Giống:
- Đều là đại từ.
- Đều có thể dùng trong câu nghi vấn để hỏi về cách thức, tính chất, làm trạng ngữ trong câu, có thể thay thế cho nhau.
- Đều có thể dùng thay thế những động tác, tình huống không nói ra.
Đều có thể kết hợp với 无论、不管、不论、都、也。
- Đều có thể dùng với tính chất của đại từ tùy chỉ, hư chỉ.
- Đều có thể dùng trong câu trần thuật.
- Có thể dùng độc lập làm vị ngữ để hỏi tình hình.
Khác:
- "怎么" khi làm định ngữ để hỏi về tính chất, trước danh từ bắt buộc phải có số lượng từ.
"怎样" khi làm định ngữ để hỏi về tính chất, trước danh từ có thể không cần lượng từ.
- "怎么" có thể độc lập đứng đầu câu tỏ ý ngạc nhiên.
✪ 2. 怎样 vs 如何
Giống:
- Đều là đại từ, đều là phương thức hỏi thăm, thăm dò ý kiến.
Khác:
- "如何" dùng trong văn viết, "怎么" dùng trong văn nói.
- "怎么" dùng để hỏi nguyên nhân, "如何" không có cách dùng này.
- "如何" có thể dùng ở cuối câu biểu thị sự hỏi thăm tình hình, trưng cầu ý kiến.
"怎么" dùng ở đầu câu biểu thị sự ngạc nhiên, kinh ngạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎样
- 你 先 尝尝 咸淡 怎么样 吧
- Bạn thử nếm mặn nhạt như thế nào trước đi
- 他 学习 得 也 并 不怎么样
- Anh ấy học hành cũng chẳng ra làm sao.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 今晚 出去 喝个 痛快 怎么样 ?
- Tối nay ra ngoài uống một trận thật đã nhé, thấy thế nào?
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 他 怎样 说 都 没关系
- Anh ấy nói thế nào cũng không sao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怎›
样›