怎么回事 zěnme huí shì
volume volume

Từ hán việt: 【chẩm ma hồi sự】

Đọc nhanh: 怎么回事 (chẩm ma hồi sự). Ý nghĩa là: làm thế nào mà có thể được?, Làm thế nào mà đi về?, chuyện gì đang xảy ra vậy. Ví dụ : - 这究竟是怎么回事?你去了解一下。 việc này rốt cuộc là thế nào đây? anh đi nghe ngóng tí xem.. - 这是怎么回事? ơ, thế này là thế nào?. - 经他解释之后我才明白是怎么回事。 nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào

Ý Nghĩa của "怎么回事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

怎么回事 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. làm thế nào mà có thể được?

how could that be?

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 究竟 jiūjìng shì 怎么回事 zěnmehuíshì 了解 liǎojiě 一下 yīxià

    - việc này rốt cuộc là thế nào đây? anh đi nghe ngóng tí xem.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - ơ, thế này là thế nào?

  • volume volume

    - 经他 jīngtā 解释 jiěshì 之后 zhīhòu cái 明白 míngbai shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Việc này là thế nào?

  • volume volume

    - 老天爷 lǎotiānyé 这是 zhèshì 怎么 zěnme 回事儿 huíshìer

    - ông trời ơi, chuyện này là như thế nào đây!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. Làm thế nào mà đi về?

how did that come about?

✪ 3. chuyện gì đang xảy ra vậy

what's going on?

✪ 4. tất cả về cái gì?

what's it all about?

✪ 5. có chuyện gì vậy

what's the matter?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎么回事

  • volume volume

    - 经他 jīngtā 解释 jiěshì 之后 zhīhòu cái 明白 míngbai shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào

  • volume volume

    - duān 底端 dǐduān 怎么回事 zěnmehuíshì

    - rốt cuộc là chuyện gì

  • volume volume

    - 老天爷 lǎotiānyé 这是 zhèshì 怎么 zěnme 回事儿 huíshìer

    - ông trời ơi, chuyện này là như thế nào đây!

  • volume volume

    - chuáng 底下 dǐxià de 购物袋 gòuwùdài shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Cái túi đựng đồ này đang làm gì dưới gầm giường vậy?

  • volume volume

    - 究竟 jiūjìng shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Rốt cuộc là chuyện gì vậy?

  • volume volume

    - zhè 究竟 jiūjìng shì 怎么回事 zěnmehuíshì 了解 liǎojiě 一下 yīxià

    - việc này rốt cuộc là thế nào đây? anh đi nghe ngóng tí xem.

  • volume volume

    - 天知道 tiānzhīdào shì 怎么 zěnme 回事 huíshì

    - có trời mới biết đó là việc gì!

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Việc này là thế nào?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao