怎么了 zěnmele
volume volume

Từ hán việt: 【chẩm ma liễu】

Đọc nhanh: 怎么了 (chẩm ma liễu). Ý nghĩa là: sao vậy; sao thế; có chuyện gì sao. Ví dụ : - 高经理你怎么了? Giám đốc Cao, ông sao vậy?. - 你怎么了没事吧? Anh sao vậy? Không sao chứ?. - 你的牙齿怎么了? Răng của cậu sao vậy?

Ý Nghĩa của "怎么了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 2

怎么了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sao vậy; sao thế; có chuyện gì sao

询问情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - gāo 经理 jīnglǐ 怎么 zěnme le

    - Giám đốc Cao, ông sao vậy?

  • volume volume

    - 怎么 zěnme le 没事 méishì ba

    - Anh sao vậy? Không sao chứ?

  • volume volume

    - de 牙齿 yáchǐ 怎么 zěnme le

    - Răng của cậu sao vậy?

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 箱子 xiāngzi 怎么 zěnme le

    - Những chiếc thùng này sao vậy?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎么了

  • volume volume

    - 福布斯 fúbùsī 怎么 zěnme le

    - Vậy bạn và Forbes có chuyện gì?

  • volume volume

    - 万一 wànyī diū le 钱包 qiánbāo 怎么 zěnme 找回 zhǎohuí

    - Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?

  • volume volume

    - rén lài 怎么 zěnme zhǎo 不到 búdào le

    - người ư ? sao tìm không thấy?

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái hái zài 这里 zhèlǐ 怎么 zěnme 转脸 zhuǎnliǎn jiù 不见 bújiàn le

    - anh ấy vừa mới ở đây, thế mà thoáng cái đã không thấy rồi?

  • volume volume

    - 二十大 èrshídà de rén le 怎么 zěnme hái gēn 小孩子 xiǎoháizi 一样 yīyàng

    - Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.

  • volume volume

    - 夸奖 kuājiǎng 怎么 zěnme 生气 shēngqì le

    - Anh ấy khen cậu mà sao cậu lại tức giận?

  • volume volume

    - 上课 shàngkè ne 你们 nǐmen 怎么 zěnme 聊起 liáoqǐ 天儿 tiāner lái le

    - Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?

  • volume volume

    - niáng de 怎么 zěnme 衣服 yīfú nòng dào 电话线 diànhuàxiàn 上去 shǎngqù le

    - Làm thế quái nào mà bạn có được họ trên đường dây điện thoại đó?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao