Đọc nhanh: 怎么搞的 (chẩm ma cảo đích). Ý nghĩa là: Chuyện đã xảy ra như thế nào?, Có chuyện gì?, Có chuyện gì vậy?.
怎么搞的 khi là Từ điển (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyện đã xảy ra như thế nào?
How did it happen?
✪ 2. Có chuyện gì?
What went wrong?
✪ 3. Có chuyện gì vậy?
What's up?
✪ 4. Chuyện gì vậy?
What's wrong?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎么搞的
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 你 国家 的 工业 怎么样 ?
- Ngành công nghiệp của đất nước bạn thế nào?
- 上次 你 买 的 书 怎么样 ?
- Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
- 你 怎么 又 犯傻 了 , 忘 了 上次 的 教训 了
- làm sao anh lại có thể làm chuyện ngu ngốc như thế, quên kinh nghiệm lần trước sao?
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 他 也 说不上 到 农场 去 的 路 怎么 走
- anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.
- 你们 是 怎么 过 端午节 的 ?
- Các bạn đón tết Đoan Ngọ như thế nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
怎›
搞›
的›