• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:đao 刀 (+13 nét)
  • Các bộ:

    Thi (尸) Khẩu (口) Tân (辛) Đao (刀)

  • Pinyin: Pī , Pǐ
  • Âm hán việt: Phách
  • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱辟刀
  • Thương hiệt:SJSH (尸十尸竹)
  • Bảng mã:U+5288
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 劈

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𨐯

Ý nghĩa của từ 劈 theo âm hán việt

劈 là gì? (Phách). Bộ đao (+13 nét). Tổng 15 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: bổ, bửa ra, Bổ, bửa ra., Bổ, chẻ, bửa ra, Sét đánh, Tẽ, tách ra. Từ ghép với : Bổ đôi. Xem [pi]., Chẻ củi, Bổ thành hai, Xẻ núi đào sông, Cây bị sét đánh Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bổ, bửa ra

Từ điển Thiều Chửu

  • Bổ, bửa ra.
  • Ðúng, như phách thủ sảng lai giơ đúng tay mà chộp lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bổ

- Bổ củi

- Bổ đôi. Xem [pi].

* ① Chẻ, bổ, xẻ, bửa ra

- Chẻ củi

- Bổ thành hai

- Xẻ núi đào sông

* ② Sét đánh

- Cây bị sét đánh

* ④ (văn) Đúng

- Giơ đúng tay để chộp lại. Xem [pê].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bổ, chẻ, bửa ra

- “Lượng Quản Hợi chẩm địch đắc Vân Trường, sổ thập hợp chi gian, thanh long đao khởi, phách Quản Hợi ư mã hạ” , , , (Đệ thập nhất hồi) Liệu Quản Hợi sao mà địch được (Quan) Vân Trường, mới được vài mươi hiệp, cây thanh long đao đưa lên, bửa Quản Hợi chết dưới ngựa.

Trích: “phách mộc sài” chẻ củi. Tam quốc diễn nghĩa

* Sét đánh

- “nhất khỏa thụ bị lôi phách liễu” cây bị sét đánh.

* Tẽ, tách ra

- “phách oa cự diệp” tẽ rau diếp.

* Dang tay, xoạc chân (thể dục, thể thao)

- “phách xoa” xoạc hai chân.

Danh từ
* Cái chốt, cái chêm

Từ ghép với 劈