Các biến thể (Dị thể) của 劈
擗
礕 𨐯
劈 là gì? 劈 (Phách). Bộ đao 刀 (+13 nét). Tổng 15 nét but (フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨フノ). Ý nghĩa là: bổ, bửa ra, Bổ, bửa ra., Bổ, chẻ, bửa ra, Sét đánh, Tẽ, tách ra. Từ ghép với 劈 : 劈成兩半 Bổ đôi. Xem 劈 [pi]., 劈木柴 Chẻ củi, 劈成兩半 Bổ thành hai, 劈山挖河 Xẻ núi đào sông, 一棵樹被雷劈了 Cây bị sét đánh Chi tiết hơn...
- “Lượng Quản Hợi chẩm địch đắc Vân Trường, sổ thập hợp chi gian, thanh long đao khởi, phách Quản Hợi ư mã hạ” 量管亥怎敵得雲長, 數十合之間, 青龍刀起, 劈管亥於馬下 (Đệ thập nhất hồi) Liệu Quản Hợi sao mà địch được (Quan) Vân Trường, mới được vài mươi hiệp, cây thanh long đao đưa lên, bửa Quản Hợi chết dưới ngựa.
Trích: “phách mộc sài” 劈木柴 chẻ củi. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義