Đọc nhanh: 怎么得了 (chẩm ma đắc liễu). Ý nghĩa là: làm sao có thể?, thật là một mớ hỗn độn kinh khủng!, những gì được thực hiện?.
怎么得了 khi là Câu thường (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm sao có thể?
how can this be?
✪ 2. thật là một mớ hỗn độn kinh khủng!
what an awful mess!
✪ 3. những gì được thực hiện?
what's to be done?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎么得了
- 昨天 说 得 好好 的 , 今天 怎么 变卦 了
- hôm qua nói tử tế thế, nay sao lại lật lọng vậy
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 怎么 见得 他来 不了
- sao có thể khẳng định anh ấy không đến được chứ?
- 手机 怎么 丢得 了 ?
- Làm sao để mất điện thoại được?
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 这个 消息 还 没有 证实 , 你 怎么 就 急 得 那样 儿 了
- tin này chưa có chính xác, bạn làm gì mà hấp tấp như vậy!
- 你 的 身体 最近 怎么样 了 ? 恢复 得 好 吗 ?
- Sức khỏe của bạn dạo này sao rồi? Có hồi phục tốt không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
了›
得›
怎›