怎么了? Zěnme le?
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 怎么了? Ý nghĩa là: Có chuyện gì vậy?. Ví dụ : - 你看起来很累怎么了? Bạn trông có vẻ mệt, có chuyện gì vậy?. - 怎么了你看起来不太开心。 Có chuyện gì vậy? Bạn trông có vẻ không vui.

Ý Nghĩa của "怎么了?" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

怎么了? khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Có chuyện gì vậy?

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 很累 hěnlèi 怎么 zěnme le

    - Bạn trông có vẻ mệt, có chuyện gì vậy?

  • volume volume

    - 怎么 zěnme le 看起来 kànqǐlai 不太 bùtài 开心 kāixīn

    - Có chuyện gì vậy? Bạn trông có vẻ không vui.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎么了?

  • volume volume

    - 怎么 zěnme lián 眼皮子 yǎnpízi 底下 dǐxià 这点 zhèdiǎn 事儿 shìer dōu bàn 不了 bùliǎo

    - anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān hái gēn 聊天儿 liáotiāner 怎么 zěnme 第二天 dìèrtiān jiù 不见 bújiàn le

    - Hôm qua anh ấy vẫn còn nói chuyện với tôi, vậy mà sao hôm sau đã biến mất rồi?

  • volume volume

    - 怎么 zěnme le 没事 méishì ba

    - Anh sao vậy? Không sao chứ?

  • volume volume

    - 夸奖 kuājiǎng 怎么 zěnme 生气 shēngqì le

    - Anh ấy khen cậu mà sao cậu lại tức giận?

  • volume volume

    - 怎么 zěnme yòu 打人 dǎrén le

    - Sao bạn lại đánh người rồi?

  • - de 身体 shēntǐ 最近 zuìjìn 怎么样 zěnmeyàng le 恢复 huīfù hǎo ma

    - Sức khỏe của bạn dạo này sao rồi? Có hồi phục tốt không?

  • - 怎么 zěnme le 看起来 kànqǐlai 有点 yǒudiǎn 高兴 gāoxīng

    - Bạn sao vậy? Trông có vẻ không vui.

  • - tài 无理 wúlǐ le 怎么 zěnme néng 这样 zhèyàng 对待 duìdài 别人 biérén

    - Bạn quá vô lý rồi, sao có thể đối xử như vậy với người khác?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao