Đọc nhanh: 怎样都行 (chẩm dạng đô hành). Ý nghĩa là: Sao cũng được; như nào cũng được. Ví dụ : - 你可以单独跟她告别,怎样都行 Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được
怎样都行 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sao cũng được; như nào cũng được
《怎样都行》是由伍迪·艾伦执导,拉里·戴维、埃文·蕾切尔·伍德、派翠西娅·克拉克森主演的爱情喜剧电影,于2009年6月19日在美国上映。
- 你 可以 单独 跟 她 告别 , 怎样 都行
- Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎样都行
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 在 草原 上 骑马 真 洒脱 怎么 跑 都行
- Cưỡi ngựa trên thảo nguyên thật sảng khoái, bạn muốn chạy đến nơi nào cũng được.
- 你 可以 单独 跟 她 告别 , 怎样 都行
- Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được
- 不管怎样 , 都 要 坚持下去
- Bất kể ra sao, đều phải tiếp tục kiên trì.
- 既然 这样 不行 , 那么 你 打算 怎么办 ?
- Nếu như này không được, thế cậu định làm như nào?
- 最好 的 队员 都 投奔 大 俱乐部 去 了 , 留给 他们 这些 不怎么样 的 球员
- Những cầu thủ tốt nhất đã gia nhập câu lạc bộ lớn, chỉ còn lại những cầu thủ không quá xuất sắc cho họ.
- 你 怎样 做 我 都 支持
- Bạn làm thế nào tôi cũng ủng hộ.
- 你 这 段时间 怎么样 ? 都 顺利 吗 ?
- Thời gian này bạn thế nào? Có suôn sẻ không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怎›
样›
行›
都›