Đọc nhanh: 怎敢 (chẩm cảm). Ý nghĩa là: đâu dám.
怎敢 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đâu dám
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎敢
- 你 怎 麽 敢 叫 我 胖子
- Làm sao mà bạn dám gọi tôi là người béo?
- 不敢 妄自 置喙
- không thể tự tiện xen vào.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 不敢 则 声
- không dám lên tiếng
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 敢 问 这里 怎么 去 火车站 ?
- Dám hỏi đây đi đến ga tàu như thế nào?
- 鸡肉 怎么 做 好吃
- Thịt gà nấu thế nào ngon nhỉ?
- 上课 呢 ! 你们 怎么 聊起 天儿 来 了 ?
- Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怎›
敢›