怎敢 zěn gǎn
volume volume

Từ hán việt: 【chẩm cảm】

Đọc nhanh: 怎敢 (chẩm cảm). Ý nghĩa là: đâu dám.

Ý Nghĩa của "怎敢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

怎敢 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đâu dám

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎敢

  • volume volume

    - zěn gǎn jiào 胖子 pàngzi

    - Làm sao mà bạn dám gọi tôi là người béo?

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 妄自 wàngzì 置喙 zhìhuì

    - không thể tự tiện xen vào.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn dòng wèn nín 是从 shìcóng 北京 běijīng lái de ma

    - xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn shēng

    - không dám lên tiếng

  • volume volume

    - 不敢相信 bùgǎnxiāngxìn zǒu dào zhè 一步 yībù

    - Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.

  • volume volume

    - gǎn wèn 这里 zhèlǐ 怎么 zěnme 火车站 huǒchēzhàn

    - Dám hỏi đây đi đến ga tàu như thế nào?

  • volume volume

    - 鸡肉 jīròu 怎么 zěnme zuò 好吃 hǎochī

    - Thịt gà nấu thế nào ngon nhỉ?

  • volume volume

    - 上课 shàngkè ne 你们 nǐmen 怎么 zěnme 聊起 liáoqǐ 天儿 tiāner lái le

    - Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cảm
    • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MJOK (一十人大)
    • Bảng mã:U+6562
    • Tần suất sử dụng:Rất cao