怎么样 zěnme yàng
volume volume

Từ hán việt: 【chẩm ma dạng】

Đọc nhanh: 怎么样 (chẩm ma dạng). Ý nghĩa là: thế nào; như thế nào, ra sao; ra làm sao; làm gì (thay thế động tác hoặc tình huống không nói ra, chỉ dùng trong hình thức phủ định). Ví dụ : - 你今天感觉怎么样? Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?. - 最近您身体怎么样? Dạo này sức khỏe của bạn thế nào?. - 他学习得也并不怎么样。 Anh ấy học hành cũng chẳng ra làm sao.

Ý Nghĩa của "怎么样" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

怎么样 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thế nào; như thế nào

怎样

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 怎么样 zěnmeyàng

    - Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn nín 身体 shēntǐ 怎么样 zěnmeyàng

    - Dạo này sức khỏe của bạn thế nào?

✪ 2. ra sao; ra làm sao; làm gì (thay thế động tác hoặc tình huống không nói ra, chỉ dùng trong hình thức phủ định)

代替某种不说出来的动作或情况 (只用于否定式,比直说委婉); 询问性质、状况、方式、原因等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学习 xuéxí bìng 不怎么样 bùzěnmeyàng

    - Anh ấy học hành cũng chẳng ra làm sao.

  • volume volume

    - de 房子 fángzi 装修 zhuāngxiū 怎么样 zěnmeyàng

    - Nhà của bạn trang trí ra sao rồi?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 怎么样

✪ 1. hỏi trạng thái hoặc tình huống

Dùng để hỏi về trạng thái, tình huống hoặc tiến triển của một người, một sự việc hoặc một vật nào đó.

Ví dụ:
  • volume

    - nín 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 怎么样 zěnmeyàng

    - Hôm nay ông/bà cảm thấy thế nào?

  • volume

    - 你们 nǐmen liǎ 最近 zuìjìn 怎么样 zěnmeyàng

    - Hai bạn gần đây thế nào?

✪ 2. hỏi ý kiến hoặc quan điểm

Dùng để hỏi về quan điểm, ý kiến hoặc đánh giá về một việc nào đó.

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 电影 diànyǐng 怎么样 zěnmeyàng

    - Bạn nghĩ thế nào về bộ phim này?

  • volume

    - 这个 zhègè 孩子 háizi 怎么样 zěnmeyàng

    - Đứa trẻ này thế nào?

✪ 3. đưa ra đề xuất hoặc yêu cầu

Dùng để đưa ra một đề xuất, hỏi ý kiến của đối phương.

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 爬山 páshān 怎么样 zěnmeyàng

    - Chúng ta đi leo núi, được không?

  • volume

    - 我们 wǒmen kàn 电影 diànyǐng 怎么样 zěnmeyàng

    - Chúng ta đi xem phim, được không?

✪ 4. hỏi nguyên nhân hoặc tình trạng

Dùng trong văn nói không trang trọng, để hỏi tại sao một việc nào đó xảy ra hoặc tại sao ai đó lại làm như vậy, truy vấn nguyên nhân.

Ví dụ:
  • volume

    - 昨天 zuótiān 到底 dàodǐ 怎么样 zěnmeyàng

    - Hôm qua bạn rốt cuộc sao thế?

  • volume

    - 现在 xiànzài 到底 dàodǐ 怎么样 zěnmeyàng

    - Anh ta bây giờ rốt cuộc sao vậy?

So sánh, Phân biệt 怎么样 với từ khác

✪ 1. 怎么样 vs 什么样

Giải thích:

"怎么样" nghiêng về những thứ bên trong.
"什么样" chú trọng những đặc điểm bên ngoài, thể loại cụ thể.

✪ 2. 怎么 vs 怎么样

Giải thích:

Giống:
- Đều là đại từ.
- Đều có thể dùng trong câu nghi vấn để hỏi về cách thức, tính chất, làm trạng ngữ trong câu, có thể thay thế cho nhau.
- Đều có thể dùng thay thế những động tác, tình huống không nói ra.
Đều có thể kết hợp với 无论不管不论
- Đều có thể dùng với tính chất của đại từ tùy chỉ, hư chỉ.
- Đều có thể dùng trong câu trần thuật.
Khác:
- "怎么" khi làm trạng ngữ có thể hỏi về nguyên nhân.
"怎么样" không có cách dùng này.
- "怎么样" có thể dùng độc lập làm vị ngữ để hỏi tình hình.
- "怎么" phía sau kết hợp với để chỉ tình huống mới xuất hiện.
"怎么样" thường kết hợp với để chỉ sự việc đã biết, người nói dùng hình thức này hỏi là để muốn biết thêm những thông tin mới.
- "怎么" khi làm định ngữ để hỏi về tính chất, trước danh từ bắt buộc phải có số lượng từ.
"怎么样" khi làm định ngữ để hỏi về tính chất, trước danh từ cần có số lượng từ.
- "怎么" có thể độc lập đứng đầu câu tỏ ý ngạc nhiên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎么样

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 天气 tiānqì 怎么样 zěnmeyàng

    - Thời tiết buổi sáng như thế nào?

  • volume volume

    - xiān 尝尝 chángcháng 咸淡 xiándàn 怎么样 zěnmeyàng ba

    - Bạn thử nếm mặn nhạt như thế nào trước đi

  • volume volume

    - 学习 xuéxí bìng 不怎么样 bùzěnmeyàng

    - Anh ấy học hành cũng chẳng ra làm sao.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 这样 zhèyàng 禁不住 jīnbúzhù 批评 pīpíng

    - tại sao anh không chịu được sự phê bình như vậy?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 怎么样 zěnmeyàng

    - Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 到底 dàodǐ 怎么样 zěnmeyàng

    - Anh ta bây giờ rốt cuộc sao vậy?

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 出去 chūqù 喝个 hēgè 痛快 tòngkuài 怎么样 zěnmeyàng

    - Tối nay ra ngoài uống một trận thật đã nhé, thấy thế nào?

  • - tài 无理 wúlǐ le 怎么 zěnme néng 这样 zhèyàng 对待 duìdài 别人 biérén

    - Bạn quá vô lý rồi, sao có thể đối xử như vậy với người khác?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao