Đọc nhanh: 怎奈 (chẩm nại). Ý nghĩa là: tiếc rằng; không biết làm sao được. Ví dụ : - 办法虽好,怎奈行不通。 biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.
怎奈 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếc rằng; không biết làm sao được
无奈
- 办法 虽好 , 怎奈 行不通
- biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎奈
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 办法 虽好 , 怎奈 行不通
- biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.
- 我本 想 去 旅行 , 怎奈 没有 时间
- Tôi vốn muốn đi du lịch, nhưng tiếc là không có thời gian.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 下 一步 怎么 做
- Bước tiếp theo là gì?
- 鸡肉 怎么 做 好吃
- Thịt gà nấu thế nào ngon nhỉ?
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奈›
怎›