怎奈 zěnnài
volume volume

Từ hán việt: 【chẩm nại】

Đọc nhanh: 怎奈 (chẩm nại). Ý nghĩa là: tiếc rằng; không biết làm sao được. Ví dụ : - 办法虽好怎奈行不通。 biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.

Ý Nghĩa của "怎奈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

怎奈 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếc rằng; không biết làm sao được

无奈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 办法 bànfǎ 虽好 suīhǎo 怎奈 zěnnài 行不通 xíngbùtōng

    - biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎奈

  • volume volume

    - 不管怎么 bùguǎnzěnme quàn dōu 开口 kāikǒu

    - Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme shuō 反正 fǎnzhèng 答应 dāyìng

    - Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.

  • volume volume

    - 办法 bànfǎ 虽好 suīhǎo 怎奈 zěnnài 行不通 xíngbùtōng

    - biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.

  • volume volume

    - 我本 wǒběn xiǎng 旅行 lǚxíng 怎奈 zěnnài 没有 méiyǒu 时间 shíjiān

    - Tôi vốn muốn đi du lịch, nhưng tiếc là không có thời gian.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么样 zěnmeyàng 计划 jìhuà 总算 zǒngsuàn 付诸实施 fùzhūshíshī le

    - Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện

  • volume volume

    - xià 一步 yībù 怎么 zěnme zuò

    - Bước tiếp theo là gì?

  • volume volume

    - 鸡肉 jīròu 怎么 zěnme zuò 好吃 hǎochī

    - Thịt gà nấu thế nào ngon nhỉ?

  • - 不管 bùguǎn 别人 biérén 怎么 zěnme shuō 就是 jiùshì 最棒 zuìbàng de

    - Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Nài
    • Âm hán việt: Nại
    • Nét bút:一ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KMMF (大一一火)
    • Bảng mã:U+5948
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao