怎会 zěn huì
volume volume

Từ hán việt: 【chẩm hội】

Đọc nhanh: 怎会 (chẩm hội). Ý nghĩa là: đời nào.

Ý Nghĩa của "怎会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

怎会 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đời nào

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎会

  • volume volume

    - ya 怎么 zěnme huì 这样 zhèyàng

    - Ôi, sao lại như thế này!

  • volume volume

    - 事情 shìqing 怎会尔般 zěnhuìěrbān 糟糕 zāogāo

    - Làm sao mọi chuyện có thể tệ đến thế.

  • volume volume

    - è 怎么 zěnme huì 这样 zhèyàng

    - Ôi, sao anh ấy lại như thế.

  • volume volume

    - 五郎 wǔláng 怎么 zěnme huì 觉得 juéde 我能 wǒnéng 拿出 náchū 这么 zhème 一大笔钱 yīdàbǐqián

    - Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?

  • volume volume

    - 觉得 juéde 他会 tāhuì 怎样 zěnyàng 回答 huídá

    - Bạn nghĩ anh ấy sẽ trả lời ra sao?

  • volume volume

    - 天下 tiānxià 怎么 zěnme huì yǒu 如此 rúcǐ 浮夸 fúkuā de 女子 nǚzǐ

    - Tại sao mọi người lại thuê một người hào hoa như vậy?

  • volume volume

    - ǹ 怎么 zěnme huì ne

    - Chà, sao có thể chứ!

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 想像 xiǎngxiàng 他会 tāhuì 怎么 zěnme shuō ma

    - Bạn có thể tưởng tượng được anh ấy sẽ nói gì không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao