Các biến thể (Dị thể) của 錠
-
Cách viết khác
定
-
Giản thể
锭
Ý nghĩa của từ 錠 theo âm hán việt
錠 là gì? 錠 (đĩnh). Bộ Kim 金 (+8 nét). Tổng 16 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丶丶フ一丨一ノ丶). Ý nghĩa là: Cái choé, một thứ đồ làm bằng loài kim, có chân, để dâng các đồ nấu chín, Thoi, nén, thỏi (thuốc, kim loại), Giấy, lá thiếc làm giả như bạc đốt cúng người chết gọi là “đĩnh”, Thoi dệt cửi, ống suốt, Lượng từ: đơn vị dùng cho vật có dạng hình khối: thoi, nén, thỏi, viên. Từ ghép với 錠 : 金錠 Nén vàng, 一錠墨 Một thỏi mực, “nhất đĩnh mặc” 一錠墨 một thỏi mực, “lưỡng đĩnh bạch ngân” 兩錠白銀 hai nén bạc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thoi vàng, thoi bạc
- 2. con thoi dệt vải
Từ điển Thiều Chửu
- Cái choé, một thứ đồ làm bằng loài kim, có chân, để dâng các đồ nấu chín.
- Thoi vàng, thoi bạc. Có thoi nặng năm lạng, có thoi nặng mười lạng. Như kim đĩnh 金錠 nén vàng.
- Dùng lá thiếc làm giả như bạc đốt cho kẻ chết cũng gọi là đĩnh.
- Tục gọi cái thoi dệt cửi là đĩnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nén, thỏi
- 金錠 Nén vàng
- 銀錠 Nén bạc
- 一錠墨 Một thỏi mực
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái choé, một thứ đồ làm bằng loài kim, có chân, để dâng các đồ nấu chín
* Thoi, nén, thỏi (thuốc, kim loại)
- “Na thị ngũ lượng đích đĩnh tử giáp liễu bán biên, giá nhất khối chí thiểu hoàn hữu nhị lưỡng ni” 那是五兩的錠子夾了半邊, 這一塊至少還有二兩呢 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Đó là một thỏi năm lạng, đã cắt đi một nửa rồi, cục này ít nhất cũng phải hai lạng đấy.
Trích: “kim đĩnh” 金錠 nén vàng, “chỉ thống đĩnh” 止痛錠 viên thuốc chữa đau nhức. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Giấy, lá thiếc làm giả như bạc đốt cúng người chết gọi là “đĩnh”
- “minh đĩnh” 冥錠 bạc (giả) để đốt cúng cho người chết.
* Lượng từ: đơn vị dùng cho vật có dạng hình khối: thoi, nén, thỏi, viên
- “nhất đĩnh mặc” 一錠墨 một thỏi mực
- “lưỡng đĩnh bạch ngân” 兩錠白銀 hai nén bạc.
Từ ghép với 錠