Đọc nhanh: 墨吏 (mặc lại). Ý nghĩa là: quan tham; quan lại tham ô; quan tham nhũng.
墨吏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan tham; quan lại tham ô; quan tham nhũng
贪污的官吏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨吏
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 不可 纵容 其 墨吏
- Không thể dung túng việc tham ô.
- 他 肚子 里 还 有点儿 墨水
- anh ấy được học hành đôi chút.
- 闱 墨
- văn tuyển trường thi
- 你 先膏 一下 墨
- Bạn chấm mực trước đi.
- 他选 了 紫色 的 墨
- Anh ấy chọn mực màu tím.
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 他 轻轻地 膏 了 膏墨
- Anh ấy nhẹ nhàng lăn mực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吏›
墨›