墨尔本 mò'ěrběn
volume volume

Từ hán việt: 【mặc nhĩ bổn】

Đọc nhanh: 墨尔本 (mặc nhĩ bổn). Ý nghĩa là: Melbourne, Úc. Ví dụ : - 是我在墨尔本被煤车撞的 Tôi bị xe điện đâm ở Melbourne.

Ý Nghĩa của "墨尔本" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

墨尔本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Melbourne, Úc

Melbourne, Australia

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì zài 墨尔本 mòěrběn bèi 煤车 méichē zhuàng de

    - Tôi bị xe điện đâm ở Melbourne.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨尔本

  • volume volume

    - 死去 sǐqù de 歹徒 dǎitú jiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 柯尔本 kēěrběn

    - Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.

  • volume volume

    - 万岁 wànsuì 日本 rìběn rén zài 进攻 jìngōng shí de 呐喊 nàhǎn huò 爱国 àiguó de 欢呼 huānhū

    - Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.

  • volume volume

    - 新奥尔良 xīnàoěrliáng 休斯敦 xiūsīdūn shì 墨西哥湾 mòxīgēwān 最大 zuìdà de 两个 liǎnggè 港口 gǎngkǒu

    - New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 破旧 pòjiù le 封面 fēngmiàn shàng yǒu 墨渍 mòzì

    - Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.

  • volume volume

    - 一凭 yīpíng 本事 běnshì 二则 èrzé 运气 yùnqi

    - Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.

  • volume volume

    - 根本 gēnběn 认识 rènshí 谢尔盖 xièěrgài

    - Bạn không biết Sergei.

  • volume volume

    - 西 维尔 wéiěr 探员 tànyuán huì 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu

    - Đặc vụ Seaver sẽ đi cùng chúng tôi đến Mexico mới.

  • volume volume

    - shì zài 墨尔本 mòěrběn bèi 煤车 méichē zhuàng de

    - Tôi bị xe điện đâm ở Melbourne.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét), hắc 黑 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WGFG (田土火土)
    • Bảng mã:U+58A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+2 nét)
    • Pinyin: ěr , Nǐ
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NF (弓火)
    • Bảng mã:U+5C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao