Đọc nhanh: 墨刑 (mặc hình). Ý nghĩa là: trừng phạt thân thể bao gồm khắc và mực các ký tự trên trán nạn nhân.
墨刑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trừng phạt thân thể bao gồm khắc và mực các ký tự trên trán nạn nhân
corporal punishment consisting of carving and inking characters on the victim's forehead
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨刑
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 他 得到 了 缓刑
- Anh ấy được hưởng án treo.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 那 墨刑 令人 畏惧
- Hình phạt thích chữ lên mặt này khiến người ta phải sợ hãi.
- 他 曾 受 墨刑 之苦
- Anh ấy từng chịu sự khổ đau của hình phạt thích chữ lên mặt.
- 他墨 了 不少 公款
- Hắn ta tham ô một khoản lớn tiền công quỹ.
- 马萨诸塞州 没有 死刑 啊
- Massachusetts không có án tử hình.
- 他 因犯 谋杀罪 而 被 处以 绞刑
- Anh ta đã bị hành quyết bằng tử hình vì tội giết người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
墨›