Đọc nhanh: 墨家 (mặc gia). Ý nghĩa là: Mặc gia (một trường phái triết học thời xưa ở Trung Quốc).
墨家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mặc gia (một trường phái triết học thời xưa ở Trung Quốc)
先秦时期的一个政治思想派别,以墨子 (名翟) 为创始人主张人与人平等相爱 (兼爱) ,反对侵略战争 (非攻) 墨家同时也是有组织的团体,在战争中扶助弱小抵抗强 暴但是相信有鬼 (明鬼) ,相信天的意志 (天志) 墨家后期发展了墨翟思想的积级部分,对朴素唯物主义、 古代逻辑学的发展都有一定的贡献
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨家
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 一块 墨
- một cục mực.
- 墨家 曾 盛极一时
- Mặc gia từng có một thời thịnh hành.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墨›
家›