墨家 Mòjiā
volume volume

Từ hán việt: 【mặc gia】

Đọc nhanh: 墨家 (mặc gia). Ý nghĩa là: Mặc gia (một trường phái triết học thời xưa ở Trung Quốc).

Ý Nghĩa của "墨家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

墨家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mặc gia (một trường phái triết học thời xưa ở Trung Quốc)

先秦时期的一个政治思想派别,以墨子 (名翟) 为创始人主张人与人平等相爱 (兼爱) ,反对侵略战争 (非攻) 墨家同时也是有组织的团体,在战争中扶助弱小抵抗强 暴但是相信有鬼 (明鬼) ,相信天的意志 (天志) 墨家后期发展了墨翟思想的积级部分,对朴素唯物主义、 古代逻辑学的发展都有一定的贡献

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨家

  • volume volume

    - 一人 yīrén 立功 lìgōng 全家 quánjiā 光荣 guāngróng

    - một người lập công, cả nhà vinh quang.

  • volume volume

    - 一伙人 yīhuǒrén 正在 zhèngzài 搬家 bānjiā

    - Một đám người đang chuyển nhà.

  • volume volume

    - 一块 yīkuài

    - một cục mực.

  • volume volume

    - 墨家 mòjiā céng 盛极一时 shèngjíyīshí

    - Mặc gia từng có một thời thịnh hành.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo dào jiā

    - Chạy một mạch về nhà.

  • volume volume

    - 一个 yígè 成功 chénggōng de 易趣 yìqù 卖家 màijiā

    - Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 家事 jiāshì dōu shì 两人 liǎngrén 商量 shāngliáng zhe bàn

    - tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét), hắc 黑 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WGFG (田土火土)
    • Bảng mã:U+58A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao