Đọc nhanh: 哪样 (na dạng). Ý nghĩa là: loại nào; thứ nào; thứ gì, bất kì loại nào; bất kỳ loại nào. Ví dụ : - 你要哪样儿颜色的毛线? chị muốn len màu nào?. - 这儿的毛线颜色齐全,你要哪样的就有哪样的。 các màu len ở đây đủ cả, anh cần màu nào có màu ấy.
哪样 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. loại nào; thứ nào; thứ gì
(哪样儿) 问性质、状态等
- 你 要 哪 样儿 颜色 的 毛线
- chị muốn len màu nào?
✪ 2. bất kì loại nào; bất kỳ loại nào
(哪样儿) 泛指性质、状态
- 这儿 的 毛线 颜色 齐全 , 你 要 哪样 的 就 有 哪样 的
- các màu len ở đây đủ cả, anh cần màu nào có màu ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪样
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 你 想要 哪 种 样品 ?
- Bạn muốn loại hàng mẫu nào?
- 舍友 就 像 墙头草 一样 , 哪边 好 那边 倒
- Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó
- 上次 你 买 的 书 怎么样 ?
- Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?
- 你 要 哪 样儿 颜色 的 毛线
- chị muốn len màu nào?
- 这儿 的 毛线 颜色 齐全 , 你 要 哪样 的 就 有 哪样 的
- các màu len ở đây đủ cả, anh cần màu nào có màu ấy.
- 没 哪个 说 过 这样的话
- Không có người nào nói những lời như vậy.
- 没有 哪个 人 说 过 这样的话
- Không có người nào nói những lời như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哪›
样›