Đọc nhanh: 哪样儿 (na dạng nhi). Ý nghĩa là: loại nào. Ví dụ : - 你要哪样儿颜色的毛线? chị muốn len màu nào?
哪样儿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loại nào
- 你 要 哪 样儿 颜色 的 毛线
- chị muốn len màu nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪样儿
- 今天 没课 , 你 想 去 哪儿 玩 ?
- Hôm nay không có tiết, bạn muốn đi đâu chơi?
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 今天上午 你 去 哪儿 ?
- Buổi sáng hôm nay bạn đi đâu?
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 你 要 哪 样儿 颜色 的 毛线
- chị muốn len màu nào?
- 这儿 的 毛线 颜色 齐全 , 你 要 哪样 的 就 有 哪样 的
- các màu len ở đây đủ cả, anh cần màu nào có màu ấy.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
- 他 去 哪儿 了 , 我 不 知道 , 你 问 别人 吧
- Anh ấy đi đâu rồi, tôi không biết, bạn hỏi người khác đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
哪›
样›