哪里 nǎlǐ
volume volume

Từ hán việt: 【na lí】

Đọc nhanh: 哪里 (na lí). Ý nghĩa là: đâu; chỗ nào, ở đâu; nơi nào, đâu; đâu phải; đâu có phải(dùng trong câu hỏi vặn; có ý phủ định). Ví dụ : - 这条路通往哪里? Con đường này dẫn đến đâu?. - 你知道她在哪里吗? Bạn có biết cô ấy ở đâu không?. - 你觉得这里哪里不好? Bạn thấy chỗ này không tốt ở đâu?

Ý Nghĩa của "哪里" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

哪里 khi là Đại từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đâu; chỗ nào

问什么处所

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 通往 tōngwǎng 哪里 nǎlǐ

    - Con đường này dẫn đến đâu?

  • volume volume

    - 知道 zhīdào zài 哪里 nǎlǐ ma

    - Bạn có biết cô ấy ở đâu không?

✪ 2. ở đâu; nơi nào

泛指任何处所

Ví dụ:
  • volume volume

    - 觉得 juéde 这里 zhèlǐ 哪里 nǎlǐ 不好 bùhǎo

    - Bạn thấy chỗ này không tốt ở đâu?

  • volume volume

    - 忘记 wàngjì de shū 放在 fàngzài 哪里 nǎlǐ le

    - Tôi quên sách của mình để ở đâu.

✪ 3. đâu; đâu phải; đâu có phải(dùng trong câu hỏi vặn; có ý phủ định)

用于反问句;表示意在否定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 哪里 nǎlǐ yǒu 这么 zhème 多钱 duōqián

    - Tôi đâu có nhiều tiền như vậy?

  • volume volume

    - 哪里 nǎlǐ 喜欢 xǐhuan 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Anh ấy đâu có thích bộ phim này?

✪ 4. đâu có (lời nói khiêm tốn)

谦词;用来婉转地推辞对自己的褒奖

Ví dụ:
  • volume volume

    - 哪里 nǎlǐ 哪里 nǎlǐ hái 需要 xūyào 努力 nǔlì

    - Đâu có, tôi vẫn cần phải cố gắng.

  • volume volume

    - 哪里 nǎlǐ 只是 zhǐshì zuò le de 工作 gōngzuò

    - Đâu có, tôi chỉ làm công việc của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪里

  • volume volume

    - 乃弟 nǎidì 哪里 nǎlǐ le

    - Em trai mày đi đâu rồi?

  • volume volume

    - 仁弟 réndì 明天 míngtiān 我们 wǒmen 哪里 nǎlǐ

    - Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?

  • volume volume

    - 乒乓球室 pīngpāngqiúshì zài 哪里 nǎlǐ

    - Phòng bóng bàn ở đâu thế?

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 城市 chéngshì zuì 好玩 hǎowán de 风景点 fēngjǐngdiǎn shì 哪里 nǎlǐ

    - Phong cảnh thú vị nhất trong thành phố của bạn là ở đâu?

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn zài 哪里 nǎlǐ 发财 fācái ne

    - Gần đây anh ấy làm việc ở đâu vậy?

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 朋友 péngyou zài 哪里 nǎlǐ 发财 fācái

    - Bạn bè của bạn làm việc ở đâu?

  • volume volume

    - zài 哪里 nǎlǐ 发现 fāxiàn de 购物袋 gòuwùdài

    - Mẹ của bạn đã tìm thấy chiếc túi mua sắm ở đâu?

  • volume volume

    - fàng le 学后 xuéhòu 哪里 nǎlǐ

    - Bạn tan học xong sẽ đi đâu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Na , Né , Něi
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:丨フ一フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSQL (口尸手中)
    • Bảng mã:U+54EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao